Kiến thức: Trái nghĩa (từ đơn)
Giải thích:
Ta có: defended: bảo vệ
Xét các đáp án:
A. praised: ca ngợi B. supported: ủng hộ/ giúp đỡ
C. attacked: tấn công D. attached: gắn với
Từ trái nghĩa: defended: bảo vệ >< attacked: tân công
Vậy đáp án đúng là C
Tạm dịch: hượng nghị sĩ đã bảo vệ các chính sách của đối thủ trong một bài phát biểu trên truyền hình.